البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة هود - الآية 99 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأُتْبِعُوا فِي هَٰذِهِ لَعْنَةً وَيَوْمَ الْقِيَامَةِ ۚ بِئْسَ الرِّفْدُ الْمَرْفُودُ﴾

التفسير

Và lời nguyền rủa của Allah sẽ còn đeo bám theo họ suốt cuộc đời này lẫn cả Đời Sau, nghĩa là họ bị xua đuổi và trục xuất ra khỏi lòng khoan dung của Ngài nên đã bị diệt vong bằng cách chết chìm. Tệ hại hơn là chúng phải gánh chịu sự trừng phạt của Ngài ở trần gian này và lẫn Ngày Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم