البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة يوسف - الآية 47 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ تَزْرَعُونَ سَبْعَ سِنِينَ دَأَبًا فَمَا حَصَدْتُمْ فَذَرُوهُ فِي سُنْبُلِهِ إِلَّا قَلِيلًا مِمَّا تَأْكُلُونَ﴾

التفسير

Yusuf (cầu xin sự bình an cho Người) hóa giải giấc mộng và bảo: "Các ngươi hãy cố gắng mà siêng năng trồng trọt suốt bảy năm liền, sau mỗi mùa thu hoạch của bảy năm rồng rã đó hãy dữ trữ nguyên vỏ cho cẩn thận đừng để nó bị hao hụt ngoại trừ một số ít các ngươi cần thiết để ăn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم