البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة يوسف - الآية 53 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَمَا أُبَرِّئُ نَفْسِي ۚ إِنَّ النَّفْسَ لَأَمَّارَةٌ بِالسُّوءِ إِلَّا مَا رَحِمَ رَبِّي ۚ إِنَّ رَبِّي غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Và người phụ nữ tiếp tục những lời nói của bà ta: Và tôi đã không bảo bản thân mình tránh khỏi ý muốn xấu, và tôi không nói thế để đề cao bản thân mình; quả thực bản chất dục vọng của con người là thích hướng đến sự thỏa mãn trong những việc xấu xa và rất khó để ngăn chặn nó, trừ khi người đó được Allah thương xót, và che chở khỏi những điều xấu xa, quả thực Thượng đế của tôi là Đấng Hằng Tha Thứ cho những ai biết xám hối trong việc thờ phượng Ngài, Ngài nhân từ với họ

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم