البحث

عبارات مقترحة:

التواب

التوبةُ هي الرجوع عن الذَّنب، و(التَّوَّاب) اسمٌ من أسماء الله...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة الرعد - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿سَوَاءٌ مِنْكُمْ مَنْ أَسَرَّ الْقَوْلَ وَمَنْ جَهَرَ بِهِ وَمَنْ هُوَ مُسْتَخْفٍ بِاللَّيْلِ وَسَارِبٌ بِالنَّهَارِ﴾

التفسير

Ngài biết mọi điều bí mật, mọi điều trắc ẩn cũng như việc Ngài biết những gì các ngươi che đậy - hỡi nhân loại -, luôn cả lời nói thì thầm và công bố, và Ngài cũng biết chuyện ai ẩn mình tránh né con người trong bóng đêm, rồi ai hiện rõ hành động của y vào ban ngày

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم