البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

العظيم

كلمة (عظيم) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وتعني اتصاف الشيء...

سورة الرعد - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يَصِلُونَ مَا أَمَرَ اللَّهُ بِهِ أَنْ يُوصَلَ وَيَخْشَوْنَ رَبَّهُمْ وَيَخَافُونَ سُوءَ الْحِسَابِ﴾

التفسير

Và họ luôn kết nối những điều mà Allah ra lệnh là phải gắn kết tình ruột thịt, và do họ kính sợ Thượng Đế khiến họ phải làm theo những gì Ngài bảo và tránh xa mọi điều Ngài cấm, rồi họ lo sợ Allah sẽ kết án họ về tất cả điều xấu xa họ đã làm, khi ai bị trách vấn về những tội lỗi xem như y đã bị hủy diệt

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم