البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة الرعد - الآية 34 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَهُمْ عَذَابٌ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۖ وَلَعَذَابُ الْآخِرَةِ أَشَقُّ ۖ وَمَا لَهُمْ مِنَ اللَّهِ مِنْ وَاقٍ﴾

التفسير

Họ sẽ bị trừng phạt ở đời này bằng chính đôi tay của những người có đức tin bằng các hình thức giết chóc và tù đày. Nhưng chắc chắn rằng hình phạt đau đớn hơn và nặng nề hơn đang chờ đợi họ ở Đời Sau, và nó vô cùng tàn khóc và vĩnh viễn không bao giờ dừng lại. Rồi họ sẽ không có ai che chở để giải thoát họ khỏi hình phạt của Allah vào Ngày Sau

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم