البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة إبراهيم - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿اللَّهُ الَّذِي خَلَقَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ وَأَنْزَلَ مِنَ السَّمَاءِ مَاءً فَأَخْرَجَ بِهِ مِنَ الثَّمَرَاتِ رِزْقًا لَكُمْ ۖ وَسَخَّرَ لَكُمُ الْفُلْكَ لِتَجْرِيَ فِي الْبَحْرِ بِأَمْرِهِ ۖ وَسَخَّرَ لَكُمُ الْأَنْهَارَ﴾

التفسير

Allah là Đấng đã tạo ra các tầng trời và đất hoàn toàn không dựa trên cơ sở có sẵn, rồi Ngài cho mưa từ trên trời xuống, Ngài dùng nó để làm mọc ra các loại cây trái làm bổng lộc cho các ngươi - hỡi nhân loại -. Ngài đã chế ngự tàu thuyền cho các người để các ngươi thoải mái sử dụng nó, và Ngài đã chế ngự các dòng sông ngòi để các ngươi uống, và để phục vụ cho những đàn gia súc và mùa màng của các ngươi

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم