البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

سورة إبراهيم - الآية 35 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ قَالَ إِبْرَاهِيمُ رَبِّ اجْعَلْ هَٰذَا الْبَلَدَ آمِنًا وَاجْنُبْنِي وَبَنِيَّ أَنْ نَعْبُدَ الْأَصْنَامَ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nhớ sau khi Ibrahim đã đưa Isma'il và mẹ của Người là bà Hajar đến sống ở thung lũng Makkah thì Ibrahim đã cầu xin: Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài hãy làm cho thành phố - Makkah - mà bề tôi đã đem gia đình mình sang định cư trở thành nơi yên bình, không có máu chảy, không ai bị đối xử bất công, và hãy tránh xa bề tôi và con cháu của bề tôi khỏi việc thờ phượng bụt tượng

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم