البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة النحل - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يُنَزِّلُ الْمَلَائِكَةَ بِالرُّوحِ مِنْ أَمْرِهِ عَلَىٰ مَنْ يَشَاءُ مِنْ عِبَادِهِ أَنْ أَنْذِرُوا أَنَّهُ لَا إِلَٰهَ إِلَّا أَنَا فَاتَّقُونِ﴾

التفسير

Allah cử phái các Thiên Thần mang Lời Mặc Khải của Ngài xuống cho những ai Ngài muốn từ các vị Thiên Sứ của Ngài: Hãy làm cho chúng hoảng sợ - hỡi nhân loại về sự tổ hợp (điều gì,vật gì) cùng với Allah,hãy cho họ biết rằng không có thần linh nào xứng đáng được thờ phụng ngoài TA cả.Bởi thế họ phải kính sợ TA - hỡi nhân loại -bằng cách tuân theo những điều TA ra lệnh và tránh xa những điều TA ngăn cấm

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم