البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة النحل - الآية 5 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالْأَنْعَامَ خَلَقَهَا ۗ لَكُمْ فِيهَا دِفْءٌ وَمَنَافِعُ وَمِنْهَا تَأْكُلُونَ﴾

التفسير

Gia súc từ lạc đà, bò, cừu dê, TA (Allah) đã tạo chúng ra làm nguồn cải thiện cuộc sống cho các ngươi - hỡi nhân loại -, và từ nguồn cải thiện này, các ngươi có được các vật dụng phủ ấm từ lông và da của chúng, ngoài ra các ngươi còn có những nguồn lợi khác từ sữa, da của chúng; và các ngươi có nguồn thực phẩm từ chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم