البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

سورة النحل - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يُنْبِتُ لَكُمْ بِهِ الزَّرْعَ وَالزَّيْتُونَ وَالنَّخِيلَ وَالْأَعْنَابَ وَمِنْ كُلِّ الثَّمَرَاتِ ۗ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَةً لِقَوْمٍ يَتَفَكَّرُونَ﴾

التفسير

Với nước mưa mà Allah ban xuống, Ngài làm mọc ra cho các ngươi các loại hoa mầu để các ngươi ăn và tiêu dùng, Ngài làm mọc ra cho các ngươi ô liu, chà là, nho và tất cả các loại cây trái khác. Quả thật, trong việc Ngài ban mưa xuống và làm mọc ra đủ loại cây trái và hoa mầu là bằng chứng cho quyền năng vô song của Ngài, là dấu hiệu cho những ai biết suy ngẫm về sự tạo hóa của Ngài để nhận thức về Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم