البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة النحل - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يَدْعُونَ مِنْ دُونِ اللَّهِ لَا يَخْلُقُونَ شَيْئًا وَهُمْ يُخْلَقُونَ﴾

التفسير

Và những thần linh mà những kẻ đa thần thờ phượng ngoài Allah không hề tạo ra bất cứ thứ gì dù chỉ là một thứ gì đó nhỏ nhoi; và những ai thờ cúng chúng ngoài Allah thì chính họ đã tạo ra chúng, làm sao họ lại thờ cúng ngoài Allah những bục tượng mà chính họ đã làm ra bằng đôi tay của họ?

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم