البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

سورة النحل - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿الَّذِينَ تَتَوَفَّاهُمُ الْمَلَائِكَةُ ظَالِمِي أَنْفُسِهِمْ ۖ فَأَلْقَوُا السَّلَمَ مَا كُنَّا نَعْمَلُ مِنْ سُوءٍ ۚ بَلَىٰ إِنَّ اللَّهَ عَلِيمٌ بِمَا كُنْتُمْ تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Những kẻ mà khi Thiên Thần Chết và các Thiên Thần phụ tá bắt hồn đến bắt hồn họ trong lúc họ đang làm hại chính bản thân mình bằng sự vô đức tin nơi Allah, lúc đó, họ mới chịu thần phục và phủ nhận những gì họ đã vô đức tin và những điều tội lỗi, họ nghĩ rằng sự phủ nhận như thế sẽ giúp ích cho họ. Nhưng các Thiên Thần bảo họ: Các ngươi nói dối, quả thật các ngươi đã vô đức tin và đã làm điều tội lỗi, quả thật Allah biết rõ những gì các ngươi đã làm trên thế gian, không có điều gì có thể che giấu được Ngài, và Ngài sẽ phạt các ngươi một cách thích đáng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم