البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

سورة النحل - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿جَنَّاتُ عَدْنٍ يَدْخُلُونَهَا تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ ۖ لَهُمْ فِيهَا مَا يَشَاءُونَ ۚ كَذَٰلِكَ يَجْزِي اللَّهُ الْمُتَّقِينَ﴾

التفسير

Những Ngôi Vườn Thiên Đàng mà họ sẽ vào, có những dòng sông chảy bên dưới các tòa lâu đài. Trong những Ngôi Vườn Thiên Đàng này, họ sẽ có được những gì họ mong ước từ thức ăn, đồ uống và mọi thứ khác. Phần thưởng như thế này sẽ được Allah tưởng thưởng cho những ai sợ Allah thuộc cộng đồng tín đồ Muhammad và những cộng đồng trước.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم