البحث

عبارات مقترحة:

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة النحل - الآية 42 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿الَّذِينَ صَبَرُوا وَعَلَىٰ رَبِّهِمْ يَتَوَكَّلُونَ﴾

التفسير

Những người di cư vì con đường chính nghĩa của Allah là những người đã chịu đựng sự bức hại của đám dân của họ, họ đã kiên nhẫn chịu đựng cho việc phải rời xa gia đình và quê hương của họ, họ đã kiên nhẫn trong việc tuân lệnh Allah, và họ đã phó thác tất cả mọi sự việc cho một mình Allah - Thượng Đế của họ. Bởi thế, Allah đã ban thưởng cho họ phần thưởng vĩ đại này.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم