البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة النحل - الآية 44 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِالْبَيِّنَاتِ وَالزُّبُرِ ۗ وَأَنْزَلْنَا إِلَيْكَ الذِّكْرَ لِتُبَيِّنَ لِلنَّاسِ مَا نُزِّلَ إِلَيْهِمْ وَلَعَلَّهُمْ يَتَفَكَّرُونَ﴾

التفسير

TA (Allah) đã cử phái các vị Thiên Sứ thuộc những người phàm tục này với những bằng chứng rõ rệt cũng như các Thiên Kinh Sách, và TA cũng đã ban cho Ngươi hỡi Thiên Sứ Muhammad Kinh Qur'an để Ngươi giảng giải rõ ràng cho nhân loại về những điều họ cần mong rằng họ biết suy ngẫm và tôn trọng và trân quý những gì Nó chứa đựng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم