البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

سورة النحل - الآية 62 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَجْعَلُونَ لِلَّهِ مَا يَكْرَهُونَ وَتَصِفُ أَلْسِنَتُهُمُ الْكَذِبَ أَنَّ لَهُمُ الْحُسْنَىٰ ۖ لَا جَرَمَ أَنَّ لَهُمُ النَّارَ وَأَنَّهُمْ مُفْرَطُونَ﴾

التفسير

(Những kẻ thờ đa thần) đã qui cho Allah điều mà bản thân chúng ghét bỏ - việc có con gái - và chiếc lưỡi của chúng đã dối rằng chúng có một vị trí tốt đẹp ơ nơi Allah. Nhưng không, một điều chắc chắn rằng chỗ ở của chúng sẽ là Hỏa Ngục, chúng sẽ bị bỏ mặc trong đó và sẽ không bao giờ được trở ra khỏi đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم