البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة النحل - الآية 72 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَاللَّهُ جَعَلَ لَكُمْ مِنْ أَنْفُسِكُمْ أَزْوَاجًا وَجَعَلَ لَكُمْ مِنْ أَزْوَاجِكُمْ بَنِينَ وَحَفَدَةً وَرَزَقَكُمْ مِنَ الطَّيِّبَاتِ ۚ أَفَبِالْبَاطِلِ يُؤْمِنُونَ وَبِنِعْمَتِ اللَّهِ هُمْ يَكْفُرُونَ﴾

التفسير

Hỡi nhân loại, Allah đã tạo từ bản thân các ngươi những người vợ để các ngươi sống an lành với họ, và từ những người vợ của các ngươi Ngài đã tạo ra con cái và cháu chắt cho các ngươi; và Ngài đã ban cấp cho các người nguồn thức ăn tốt lành như thịt, hạt, trái quả. Há đối với các thần linh bục tượng thì chúng tin còn đối với bao nhiêu ân huệ của Allah mà chúng không thể đếm hết thì chúng lại phủ nhận và vô ơn để rồi chúng không tin nơi một mình Ngài ư?!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم