البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة النحل - الآية 97 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مَنْ عَمِلَ صَالِحًا مِنْ ذَكَرٍ أَوْ أُنْثَىٰ وَهُوَ مُؤْمِنٌ فَلَنُحْيِيَنَّهُ حَيَاةً طَيِّبَةً ۖ وَلَنَجْزِيَنَّهُمْ أَجْرَهُمْ بِأَحْسَنِ مَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Những ai có đức tin nơi Allah, ngoan đạo và làm việc thiện tốt dù nam hay nữ, TA (Allah) sẽ cho họ sống một cuộc sống an lành trên thế gian qua việc họ biết hài lòng với sự an bài và định đoạt của TA và qua việc được TA phù hộ trong thờ phượng và tuân lệnh TA; và ở cõi Đời Sau, TA sẽ ban thưởng cho họ những phần thưởng xứng đáng với việc làm tốt nhất mà họ đã làm trên thế gian.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم