البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة النحل - الآية 103 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ نَعْلَمُ أَنَّهُمْ يَقُولُونَ إِنَّمَا يُعَلِّمُهُ بَشَرٌ ۗ لِسَانُ الَّذِي يُلْحِدُونَ إِلَيْهِ أَعْجَمِيٌّ وَهَٰذَا لِسَانٌ عَرَبِيٌّ مُبِينٌ﴾

التفسير

Và TA (Allah) biết rõ những kẻ thờ đa thần nói: Quả thật Muhammad được một người phàm dạy Qur'an. Họ là những kẻ nói dối cho những lời mà họ đã buông ra, bởi vì ngôn ngữ của kẻ mà họ cho rằng đã dạy Y là tiếng không phải Ả Rập trong khi Kinh Qur'an này được ban xuống bằng tiếng Ả Rập rõ ràng và chuẩn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم