البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة النحل - الآية 111 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ يَوْمَ تَأْتِي كُلُّ نَفْسٍ تُجَادِلُ عَنْ نَفْسِهَا وَتُوَفَّىٰ كُلُّ نَفْسٍ مَا عَمِلَتْ وَهُمْ لَا يُظْلَمُونَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nghĩ tới Ngày mà mỗi con người sẽ chỉ khiếu nại cho bản thân mình, không khiếu nại cho ai khác. Vào Ngày Hôm đó, mỗi linh hồn sẽ được đền bù xứng đáng cho những điều tốt và điều xấu mà nó đã làm; và tất cả sẽ không bị đối xử bất công: giảm bớt bất cứ điều tốt nào của họ cũng như không bị qui tội nhiều hơn việc làm xấu của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم