البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

سورة الإسراء - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا أَرَدْنَا أَنْ نُهْلِكَ قَرْيَةً أَمَرْنَا مُتْرَفِيهَا فَفَسَقُوا فِيهَا فَحَقَّ عَلَيْهَا الْقَوْلُ فَدَمَّرْنَاهَا تَدْمِيرًا﴾

التفسير

Và khi TA (Allah) muốn hủy diệt một thị trấn hay một ngôi làng nào đó thì TA đều truyền lệnh xuống cho thị dân đang sống sung túc của nó rằng hãy tuân lệnh TA và chớ trái nghịch; nhưng rồi chúng ngoan cố làm trái lệnh TA, và lời hứa trừng phạt của TA phải được chứng thực nên TA đã hủy diệt chúng bằng một sự triệt tiêu toàn bộ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم