البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الرءوف

كلمةُ (الرَّؤُوف) في اللغة صيغةُ مبالغة من (الرأفةِ)، وهي أرَقُّ...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

سورة الإسراء - الآية 23 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَقَضَىٰ رَبُّكَ أَلَّا تَعْبُدُوا إِلَّا إِيَّاهُ وَبِالْوَالِدَيْنِ إِحْسَانًا ۚ إِمَّا يَبْلُغَنَّ عِنْدَكَ الْكِبَرَ أَحَدُهُمَا أَوْ كِلَاهُمَا فَلَا تَقُلْ لَهُمَا أُفٍّ وَلَا تَنْهَرْهُمَا وَقُلْ لَهُمَا قَوْلًا كَرِيمًا﴾

التفسير

Hỡi người bề tôi, Thượng Đế của ngươi ra lệnh bắt các ngươi phải thờ phượng một mình Ngài, phải ăn ở tử tế với cha mẹ đặc biệt lúc họ trong tuổi già. Nếu một trong cha mẹ hoặc cả hai sống cùng với các ngươi lúc tuổi già thì các ngươi chớ buông tiếng hay tỏ thái độ vô lễ với họ và các ngươi chớ chửi rủa họ và bất kính với họ trong lời ăn tiếng nói mà các ngươi hãy nói với họ bằng lời lẽ tôn kính, nhẹ nhàng và yêu thương.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم