البحث

عبارات مقترحة:

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة الإسراء - الآية 34 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَا تَقْرَبُوا مَالَ الْيَتِيمِ إِلَّا بِالَّتِي هِيَ أَحْسَنُ حَتَّىٰ يَبْلُغَ أَشُدَّهُ ۚ وَأَوْفُوا بِالْعَهْدِ ۖ إِنَّ الْعَهْدَ كَانَ مَسْئُولًا﴾

التفسير

Các ngươi không được phép chi dùng tài sản của các trẻ mồ côi trừ phi với mục đích cải thiện cho chúng, các ngươi hãy bảo quản tài sản giùm cho chúng cho đến khi chúng trưởng thành đủ lớn và đủ trí lực. Các ngươi hãy thực hiện lời giao ước giữa các ngươi và Allah cũng như lời giao ước giữa các ngươi và các bề tôi của Ngài một cách đầy đủ và đúng mực. Quả thật, Allah sẽ tra hỏi các ngươi về những giao ước của các ngươi vào Ngày Phán Xét: nếu các ngươi thực hiện theo đúng giao ước thì các ngươi sẽ được ban thưởng, còn nếu các ngươi không thực hiện đúng theo giao ước thì các ngươi phải bị trừng phạt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم