البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

سورة الإسراء - الآية 39 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ذَٰلِكَ مِمَّا أَوْحَىٰ إِلَيْكَ رَبُّكَ مِنَ الْحِكْمَةِ ۗ وَلَا تَجْعَلْ مَعَ اللَّهِ إِلَٰهًا آخَرَ فَتُلْقَىٰ فِي جَهَنَّمَ مَلُومًا مَدْحُورًا﴾

التفسير

Đó là những điều TA (Allah) đã trình bày rõ ràng từ những chỉ thị và các lệnh cấm cùng với các giáo luật mà TA đã mặc khải cho ngươi hỡi con người. Bởi thế, ngươi chớ dựng lên một thần linh khác cùng với Allah để rồi vào Ngày Phán Xét phải bị ném vào trong Hỏa Ngục, ngươi sẽ bị chính bản thân và nhân loại chê trách, và ngươi sẽ bị xua đuổi khỏi mọi điều tốt lành.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم