البحث

عبارات مقترحة:

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

سورة الإسراء - الآية 41 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ صَرَّفْنَا فِي هَٰذَا الْقُرْآنِ لِيَذَّكَّرُوا وَمَا يَزِيدُهُمْ إِلَّا نُفُورًا﴾

التفسير

Và quả thật, TA (Allah) đã trình bày rõ ràng trong Qur'an này các giáo luật, các lời khuyên răn và những thí dụ để nhắc nhở nhân loại, để chúng gặt hái điều tốt đẹp cho chúng và bỏ đi những điều gây hại cho chúng, nhưng rồi những điều đó chỉ làm cho chúng thêm câm ghét và lánh xa chân lý.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم