البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

سورة الإسراء - الآية 45 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا قَرَأْتَ الْقُرْآنَ جَعَلْنَا بَيْنَكَ وَبَيْنَ الَّذِينَ لَا يُؤْمِنُونَ بِالْآخِرَةِ حِجَابًا مَسْتُورًا﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, khi Ngươi đọc Qur'an, chúng nghe thấy lời nhắc nhở và khuyên răn trong đó nhưng TA (Allah) đã đặt giữa Ngươi và những kẻ không có đức tin nơi Ngày Phán Xét một bức màn để ngăn chúng hiểu Qur'an, một sự trừng phạt dành cho chúng vì tội chúng quay lưng với Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم