البحث

عبارات مقترحة:

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة الإسراء - الآية 58 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنْ مِنْ قَرْيَةٍ إِلَّا نَحْنُ مُهْلِكُوهَا قَبْلَ يَوْمِ الْقِيَامَةِ أَوْ مُعَذِّبُوهَا عَذَابًا شَدِيدًا ۚ كَانَ ذَٰلِكَ فِي الْكِتَابِ مَسْطُورًا﴾

التفسير

Không một thị trận hay thành phố nào mà TA (Allah) không giáng xuống hình phạt và hủy diệt trên cuộc sống trần gian này bởi sự vô đức tin của nó,hoặc bị trừng phạt dữ dội bởi sự chết chóc hoặc sự trừng phạt khác nữa do tội phủ nhận.Bởi lẽ sự hủy diệt và sự trừng phạt đó là tiền định đã được ghi khắc trong Bản văn lưu trử trên cao

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم