البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة الإسراء - الآية 74 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَوْلَا أَنْ ثَبَّتْنَاكَ لَقَدْ كِدْتَ تَرْكَنُ إِلَيْهِمْ شَيْئًا قَلِيلًا﴾

التفسير

Nếu TA (Allah) không ban ân cho Ngươi trong việc làm cho Ngươi vững lòng trên điều chân lý thì quả thật Ngươi suýt xiêu lòng theo chúng và đồng ý làm theo những gì chúng đề nghị,vì sức mạnh lừa dối cũng như xảo trá của chúng cùng với sự tràn ngập thắm thía của Ngươi trên đức tin thần túy của chúng,nhưng TA đã bảo vệ và ngăn cản Ngươi xiêu lòng theo chúng

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم