البحث

عبارات مقترحة:

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة الإسراء - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقُلْ جَاءَ الْحَقُّ وَزَهَقَ الْبَاطِلُ ۚ إِنَّ الْبَاطِلَ كَانَ زَهُوقًا﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với những kẻ thờ đa thần: Islam đã đến, đó là chân lý, lời hứa của Allah ban cho nó sự thắng lợi đã được chứng thực, sự đa thần và vô đức tin sẽ bị đánh bại bởi nó là điều ngụy tạo, và điều ngụy tạo không đứng vững trước điều chân lý.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم