البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

سورة الإسراء - الآية 98 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ذَٰلِكَ جَزَاؤُهُمْ بِأَنَّهُمْ كَفَرُوا بِآيَاتِنَا وَقَالُوا أَإِذَا كُنَّا عِظَامًا وَرُفَاتًا أَإِنَّا لَمَبْعُوثُونَ خَلْقًا جَدِيدًا﴾

التفسير

Hình phạt mà chúng phải hứng chịu như thế là phần thưởng thích đáng cho sự vô đức tin của chúng nơi các lời mặc khải mà TA (Allah) đã ban xuống cho vị Thiên Sứ của TA (Muhammad), và cho lời nói phủ nhận sự phục sinh của chúng: chẳng lẽ sau khi chúng tôi chết đi, thân xác và xương cốt của chúng tôi đã rã mục thì chúng tôi vẫn được làm cho sống lại thành một cơ thể mới ư? Ý phủ định điều này không thể xảy ra.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم