البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة الإسراء - الآية 106 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقُرْآنًا فَرَقْنَاهُ لِتَقْرَأَهُ عَلَى النَّاسِ عَلَىٰ مُكْثٍ وَنَزَّلْنَاهُ تَنْزِيلًا﴾

التفسير

TA (Allah) đã ban Kinh Qur'an xuống và phân Nó ra thành từng phần hy vọng Ngươi (Muhammad) đọc Nó cho nhân loại một cách từ tốn và ngân nga; và Qur'an được yêu cầu phải hiểu và suy ngẫm về Nó. Và TA đã ban Kinh Qur'an xuống theo từng sự kiện và hoàn cảnh xảy ra của sự việc qua các thời đoạn khác nhau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم