البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

سورة الكهف - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ الْحَمْدُ لِلَّهِ الَّذِي أَنْزَلَ عَلَىٰ عَبْدِهِ الْكِتَابَ وَلَمْ يَجْعَلْ لَهُ عِوَجًا ۜ﴾

التفسير

Tán dương và ca ngợi Allah bởi các thuộc tính Tối Cao và Hoàn Hảo cũng như bởi các hồng ân công khai và thầm kín của Ngài, Ngài là Đấng Duy Nhất đã ban xuống cho người bề tôi của Ngài - Muhammad - Kinh Qur'an, và Ngài đã không làm cho Kinh Qur'an này cong quẹo khỏi sự thật.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم