البحث

عبارات مقترحة:

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة الكهف - الآية 36 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا أَظُنُّ السَّاعَةَ قَائِمَةً وَلَئِنْ رُدِدْتُ إِلَىٰ رَبِّي لَأَجِدَنَّ خَيْرًا مِنْهَا مُنْقَلَبًا﴾

التفسير

Y - người vô đức tin - tiếp tục nói với người bạn có đức tin của y với lời lẽ và quan điểm vô đức tin của mình: Tôi không nghĩ Ngày Tận Thế sẽ xảy ra, bởi chẳng có cuộc sống nào ngoài cuộc sống tiếp diễn này,mà giả sử cho dù có Tận Thế thực sự đi chăng nữa thì khi tôi được đưa trở về với Thượng Đế thì chắc chắn tôi sẽ trở về với một ngôi vườn tốt đẹp hơn ngôi vườn này bởi tôi đã giàu có ở đây thì tôi phải giàu có sau khi được phục sinh

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم