البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة مريم - الآية 36 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنَّ اللَّهَ رَبِّي وَرَبُّكُمْ فَاعْبُدُوهُ ۚ هَٰذَا صِرَاطٌ مُسْتَقِيمٌ﴾

التفسير

Ysa nói: Quả thật, Allah là Thượng Đế của Ta và cũng là Thượng Đế của tất cả các ngươi, bởi thế, các ngươi hãy thành tâm thờ phượng một mình Ngài. Những gì Ta nói với các ngươi chính là con đường Ngay Chính dẫn tới sự hài lòng của Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم