البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة مريم - الآية 64 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا نَتَنَزَّلُ إِلَّا بِأَمْرِ رَبِّكَ ۖ لَهُ مَا بَيْنَ أَيْدِينَا وَمَا خَلْفَنَا وَمَا بَيْنَ ذَٰلِكَ ۚ وَمَا كَانَ رَبُّكَ نَسِيًّا﴾

التفسير

Này Jibril, Ngươi hãy nói với Muhammad: Quả thật các Thiên Thần không xuống trần theo ý của họ mà họ xuống trần là theo lệnh truyền của Allah. Những gì phía trước chúng tôi nơi cuộc sống Đời Sau, những gì ở phía sau chúng tôi nơi cõi trần và những gì giữa cuộc sống trần gian và Đời Sau đều là của Allah. Và này Muhammad - Thiên Sứ của Allah, quả thật, Thượng Đế của Ngươi không hề quên bất cứ một điều gì.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم