البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة طه - الآية 71 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ آمَنْتُمْ لَهُ قَبْلَ أَنْ آذَنَ لَكُمْ ۖ إِنَّهُ لَكَبِيرُكُمُ الَّذِي عَلَّمَكُمُ السِّحْرَ ۖ فَلَأُقَطِّعَنَّ أَيْدِيَكُمْ وَأَرْجُلَكُمْ مِنْ خِلَافٍ وَلَأُصَلِّبَنَّكُمْ فِي جُذُوعِ النَّخْلِ وَلَتَعْلَمُنَّ أَيُّنَا أَشَدُّ عَذَابًا وَأَبْقَىٰ﴾

التفسير

Pha-ra-ông phẫn nộ quát những tên pháp sư với những lời đe dọa họ: Các ngươi bạo gan dám tin Musa trước khi ta cho phép các ngươi làm điều đó hay sao? Quả thật, Musa chính là kẻ đầu sỏ của các ngươi, hắn đã dạy các ngươi pháp thuật. Được, ta sẽ cho cắt tay và chân mỗi người các ngươi mỗi bên một cái, rồi ta sẽ cho đóng đinh các ngươi trên thân cây chà là cho đến chết để làm bài học răn đe cho những kẻ khác; rồi các ngươi sẽ biết trong mỗi bên, ta hay Thượng Đế của Musa sẽ có hình phạt mạnh hơn?!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم