البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة الأنبياء - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ رَبِّي يَعْلَمُ الْقَوْلَ فِي السَّمَاءِ وَالْأَرْضِ ۖ وَهُوَ السَّمِيعُ الْعَلِيمُ﴾

التفسير

Thiên Sứ Muhammad nói: Thượng Đế của Ta biết rõ những gì các ngươi che giấu từ cuộc nói chuyện, bởi lẽ Ngài biết rõ từng lời nói được thốt ra từ những ai ở trên các tầng trời và những ai ở trái đất, Ngài nghe thấy tất cả lời nói của đám bề tôi của Ngài, Ngài thông toàn tất cả các hành động và việc làm của họ, và Ngài sẽ thưởng, phạt cho tất cả điều đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم