البحث

عبارات مقترحة:

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

سورة الأنبياء - الآية 45 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنَّمَا أُنْذِرُكُمْ بِالْوَحْيِ ۚ وَلَا يَسْمَعُ الصُّمُّ الدُّعَاءَ إِذَا مَا يُنْذَرُونَ﴾

التفسير

Hãy nói đi Thiên Sứ Muhammad: Hỡi nhân loại, quả thật ta chỉ là người cảnh báo các ngươi về sự trừng phạt của Allah qua những lời Mặc Khải được ban xuống từ nơi Ngài, và người điếc không nghe được tiếng gọi đến với chân lý để chấp nhận nó cho dù y có được cảnh báo về sự trừng phạt của Allah thế nào.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم