البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

سورة الأنبياء - الآية 105 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ كَتَبْنَا فِي الزَّبُورِ مِنْ بَعْدِ الذِّكْرِ أَنَّ الْأَرْضَ يَرِثُهَا عِبَادِيَ الصَّالِحُونَ﴾

التفسير

Quả thật, TA (Allah) đã ghi trong các Kinh Sách mà TA đã ban xuống cho các vị Thiên Sứ sau khi TA đã ghi trong Quyển Kinh Mẹ (Lawhu Al-Mahfuz - Văn bản lưu trữ) rằng trái đất sẽ được thừa hưởng bởi các bề tôi ngoan đạo của TA, những người mà họ tuân lệnh TA, đó là cộng đồng tín đồ của Muhammad.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم