البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

سورة الحج - الآية 65 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَلَمْ تَرَ أَنَّ اللَّهَ سَخَّرَ لَكُمْ مَا فِي الْأَرْضِ وَالْفُلْكَ تَجْرِي فِي الْبَحْرِ بِأَمْرِهِ وَيُمْسِكُ السَّمَاءَ أَنْ تَقَعَ عَلَى الْأَرْضِ إِلَّا بِإِذْنِهِ ۗ إِنَّ اللَّهَ بِالنَّاسِ لَرَءُوفٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, há Ngươi không thấy việc Allah đã chế ngự cho Ngươi và nhân loại mọi thứ trên trái đất từ động vật cho đến các vật vô tri thành những điều mang lợi ích cho các ngươi và nhu cầu của các ngươi. Ngài đã chế ngự những con tàu băng qua biển cả dưới mệnh lệnh của Ngài, chúng di chuyển từ đất nước này đến đất nước khác. Và Ngài đã giữ cho bầu trời không rơi xuống trái đất theo ý muốn của Ngài bởi vì nếu Ngài cho phép nó rơi xuống thì chắc chắn nó sẽ rơi xuống. Quả thật, Allah rất mực thương xót và nhân từ đối với con người khi mà Ngài đã chế ngự những thứ này cho họ để họ sử dụng mặc dù họ làm điều sai quấy với Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم