البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة الفرقان - الآية 6 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ أَنْزَلَهُ الَّذِي يَعْلَمُ السِّرَّ فِي السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۚ إِنَّهُ كَانَ غَفُورًا رَحِيمًا﴾

التفسير

Hãy nói - hỡi Thiên Sứ - với nhóm người phủ nhận: Qur'an được Allah, Đấng thấu hiểu hết mọi chi tiết của các tầng trời và trái đất thiên khải, không do bất cứ ai sáng tác như các ngươi đã xảo ngôn. Sau đó Allah khuyến khích họ bằng sự hối cải: Quả thật Allah rất nhân từ đối với ai biết ăn năn trong đám nô lệ của Ngài và Ngài luôn thương xót họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم