البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

سورة الفرقان - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَوْمَ يَرَوْنَ الْمَلَائِكَةَ لَا بُشْرَىٰ يَوْمَئِذٍ لِلْمُجْرِمِينَ وَيَقُولُونَ حِجْرًا مَحْجُورًا﴾

التفسير

Vào ngày mà người vô đức tin tận mắt nhìn thấy các Thiên Thần lúc chết, lúc trong cõi Barzakh (cõi mộ), lúc phục sinh, lúc được lùa đến tập trung để tính sổ và lúc bị tống vào Hỏa Ngục nhưng chúng không hề được an ủi trong những lúc đó, khác với những người có đức tin, và chúng sẽ được các Thiên Thần bảo: Các ngươi bị Allah cấm báo tin vui cho các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم