البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

سورة الفرقان - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكَذَٰلِكَ جَعَلْنَا لِكُلِّ نَبِيٍّ عَدُوًّا مِنَ الْمُجْرِمِينَ ۗ وَكَفَىٰ بِرَبِّكَ هَادِيًا وَنَصِيرًا﴾

التفسير

Và giống như những gì Ngươi đã gặp - hỡi Thiên Sứ - từ dân chúng của mình qua việc hãm hại, cấm cản con đường của nhà Ngươi, TA đã tạo cho mỗi vị Nabi phải đối đầu với quần chúng mình, nhưng chỉ cần Thượng Đế của Ngươi là đủ hướng dẫn đến với Chân Lý và đủ sức phù hộ Ngươi chiến thắng kẻ thù.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم