البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

سورة الفرقان - الآية 70 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِلَّا مَنْ تَابَ وَآمَنَ وَعَمِلَ عَمَلًا صَالِحًا فَأُولَٰئِكَ يُبَدِّلُ اللَّهُ سَيِّئَاتِهِمْ حَسَنَاتٍ ۗ وَكَانَ اللَّهُ غَفُورًا رَحِيمًا﴾

التفسير

Nhưng ai biết hối cải, biết tin tưởng Allah trở lại và siêng năng hành đạo chứng minh được sự hối cải của y là thật. Đó là nhóm người được Allah thay đổi việc làm xấu của y thành việc tốt, Allah luôn tha thứ tội lỗi của những ai biết sám hối, và Ngài nhân từ với họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم