البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الشعراء - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَفَرَرْتُ مِنْكُمْ لَمَّا خِفْتُكُمْ فَوَهَبَ لِي رَبِّي حُكْمًا وَجَعَلَنِي مِنَ الْمُرْسَلِينَ﴾

التفسير

Ta đã bỏ trốn đến ngôi làng Madyan sau khi giết người vì lo sợ bị trả thù, từ đó Ta được Thượng Đế ban cho Ta kiến thức và chính thức bổ nhiệm Ta làm Thiên Sứ trong các vị Thiên Sứ của Ngài, những người mà Ngài cử phái họ đến với nhân loại.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم