البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

سورة الشعراء - الآية 157 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَعَقَرُوهَا فَأَصْبَحُوا نَادِمِينَ﴾

التفسير

Saleh bảo chúng hãy tránh xa mọi hình thức gây hại đến con vật nhưng chúng vẫn đâm cổ con lạc đà có chủ định, rồi chúng trở nên hối hận cho hành động của mình khi nhận biết phải gánh chịu hình phạt sẽ giáng xuống chúng, nhưng việc hối nhận lúc nhìn thấy hình phạt không giúp ích được gì.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم