البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة القصص - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَمَّا بَلَغَ أَشُدَّهُ وَاسْتَوَىٰ آتَيْنَاهُ حُكْمًا وَعِلْمًا ۚ وَكَذَٰلِكَ نَجْزِي الْمُحْسِنِينَ﴾

التفسير

Và khi Musa đến tuổi trưởng thành với thân thể cường tráng và biết vận dụng sức mạnh đó thì Y được TA ban cho trí thông minh và kiến thức hiểu biết rõ về tôn giáo của Israel trước khi là Thiên Sứ. TA đã khen thưởng Musa vì sự vâng lệnh của Y, và đó cũng là cách mà TA khen thưởng những người ngoan đạo ở mọi lúc và mọi nơi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم