البحث

عبارات مقترحة:

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة القصص - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَلَمَّا أَتَاهَا نُودِيَ مِنْ شَاطِئِ الْوَادِ الْأَيْمَنِ فِي الْبُقْعَةِ الْمُبَارَكَةِ مِنَ الشَّجَرَةِ أَنْ يَا مُوسَىٰ إِنِّي أَنَا اللَّهُ رَبُّ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Do đó, khi Musa tiến đến chỗ của ngọn lửa thì Thượng Đế kêu gọi Người từ phía bên phải của thung lũng tại một vùng đất đã được Allah ban phúc từ một loại cây với lời phán rằng: Hỡi Musa, Quả thật TA là Allah,Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم