البحث

عبارات مقترحة:

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة العنكبوت - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِبْرَاهِيمَ إِذْ قَالَ لِقَوْمِهِ اعْبُدُوا اللَّهَ وَاتَّقُوهُ ۖ ذَٰلِكُمْ خَيْرٌ لَكُمْ إِنْ كُنْتُمْ تَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Và hãy nhớ - hỡi Thiên Sứ - về câu chuyện của Ibrahim khi Y bảo dân chúng của Y rằng: Hãy thờ phượng Allah duy nhất và hãy sợ sự trừng phạt của Ngài bằng cách tuân theo những việc Ngài ra lệnh và tránh xa những việc Ngài ngăn cấm. Những việc Ngài ra lệnh luôn tốt nhất cho các ngươi nếu các ngươi nhận thức được.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم